TAM GIÁC ABC VUÔNG TẠI A,KHẲNG ĐỊNH NÀO ĐÚNG ? A.AH^2=BC*HB B.BC^2=AB*AC C.AB^2=AH*BC D.AC^2=BC*HC
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có B C = 2 , M là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ABC . Tam giác ABC vuông tại B. Gọi H là hình chiếu của A trên SB, trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng:
(1) AH vuông góc SC
(2) BC Vuông góc (SAB)
(3) SC vuông góc SC
có bao nhiêu khẳng định đúng
A 1
B2
C3
D 0
\(\left\{{}\begin{matrix}SA\perp\left(ABC\right)\Rightarrow SA\perp BC\\AB\perp BC\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow BC\perp\left(SAB\right)\)
\(\Rightarrow BC\perp AH\)
Mà \(AH\perp SB\Rightarrow AH\perp\left(SBC\right)\Rightarrow AH\perp SC\)
Các khẳng định đúng là (1) và (2)
Cho tam giác ABC với AB<AC.Từ A,kẻ đg vuông góc AH đến đt BC.Trong các khẳng định sau,khẳng đinh nào đúng,sai?Tại sao?
a)HB=HC b)HB>HC c)HB<HC
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, A B C ^ = 50 0 . Chọn khẳng định đúng.
A. b = c.sin 50 0 .
B. b = a.tan 50 0 .
C. b = c.cot 50 0 .
D. c = b.cot 50 0 .
Cho tam giác ABC vuông tại A BC = a, AC = b, AB = c.
+) Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
b = a.sin B = a.sin 50 0 ; c = a.cos B = a.cos 50 0 ; b = c.tan 50 0 .; c = b.cot 50 0 .
Nên D đúng
Đáp án cần chọn là: D
Cho tam giác cân ABC có đường cao A H = a 3 , B C = 3 a ,BC chứa trong mặt phẳng (P). Gọi A’ là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P). Biết tam giác A’BC vuông tại A’. Gọi j là góc giữa (P) và (ABC). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. φ = 30 o
B. φ = 45 o
C. cos φ = 2 3
D. φ = 60 o
Đáp án D
Ta có: B C ⊥ A A ' B C ⊥ A H
Do đó:
Mặt khác, tam giác A’BC vuông cân tại A’
nên A ' H = 1 2 B C = 3 a 2
Ta có:
⇒ φ = 60 o
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC=a; AC=b; AB=c (b<c) Khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh BC, quang cạnh AC, quanh cạnh AB ta được các hình có diện tích toàn phần lần lượt là S a , S b , S c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S b > S c > S a
B. S b > S a > S c
C. S c > S a > S b
D. S a > S c > S b
Chọn đáp án C.
Chuẩn hóa BC = 5; AC = 4; AB = 3 →∆ABC vuông tại A.
Khi quay ∆ABC quanh AC, ta được khối nón N 1 có bán kính đáy r = AB = 3, độ dài đường sinh l = BC = 5 suy ra diện tích toàn phần của N 1 là S b = 24 π
Khi quay ∆ABC quanh AB, ta được khối nón N 2 có bán kính đáy r = AC = 4, độ dài đường sinh l = BC = 5 suy ra diện tích toàn phần của N 2 là S c = 36 π
Khi quay ∆ABC quanh BC, ta được khối nón N 3 , N 4 có bán kính đáy là chiều cao của tam giác ABC và bằng 12/5, độ dài đường sinh lần lượt là 3,4 suy ra diện tích toàn phần của khối tròn xoay S a = S 3 + S 4 = 708 π 25
Vậy S C > S a > S b
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC=a, AC=b, AB=c, b<c. Khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh BC, quanh cạnh AC, quanh cạnh AB, ta được các hình có diện tích toàn phần theo thứ tự bằng S a , S b , S c . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Cho hình chóp S. ABC có S A ⊥ A B C và tam giác BC vuông tại C. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC. H là hình chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H là trọng tâm tam giác Δ A B C
B. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác Δ A B C
C. H là trung điểm cạnh AC
D. H là trung điểm cạnh AB
Đáp án D
Vì B C ⊥ S A B C ⊥ C A ⇒ B C ⊥ S A C ⇒ B C ⊥ S C ⇒ O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC
Vì S A ⊥ A B C ⇒ H là trung điểm của AB
Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H ∈ BC).Biết B H = 5 c m , C H = 6 c m . Gọi K là trung điểm của HC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. HK > HB > AB
B. HK < AK < AB
C. AB > AC > BC
D. HK = KC > AC
Ta tính được HK = KC = 3cm
Do BH > HK ⇒ AB > AK (mối quan hệ giữa hình chiếu và đường xiên)
Tam giác AHK vuông tại H nên HK < AK
Vậy HK < AK < AB. Chọn B